1. Tổng đài ảo:
- Được sử dụng ở bất kỳ đâu nếu có Internet hoặc 3G là có thể sử dụng
- Hỗ trợ mọi đầu số kết nối như 1800/1900/ đầu số cố định IP, đầu số cố định analog....

Ưu điểm hệ thống tổng đài ảo
- Người sử dụng không cần đầu tư bất kỳ hệ thống gì, Thiết bị đầu cuối sử dụng: IP Phone, Software cài trên Smartphone, Software cài trên PC, hoặc gateway sử dụng cho các điện thoại analog
- Doanh nghệp không cần duy trì nhân sự cũng như quản lý hệ thống tổng đài. Việc quản trị hệ thống, thực hiện việc thiết lập cấu hình thông qua Internet với trình duyệt Web, sử dụng hệ thống mạng nội bộ có sẵn hoặc 3G
- Không cần đi dây hệ thống cáp điện thoại mới, tổng đài cloud hoạt động trên hạ tầng mạng máy tính sẵn có
- Cắt giảm hoàn toàn cước phí liên lạc giữa các chi nhánh và cước phí gọi quốc tế
- Sở hữu nhiều tính năng thoại tiên tiến
- Dễ dàng quản lý và điều khiển cuộc gọi
- Cho phép tích hợp chức năng điện thoại ( dựa vào số chủ gọi CallerID để truy vấn các thông tin khác, click to call,… ) với phần mềm bán hàng CRM, phần mềm marketing,… đem đến dịch vụ khách hàng tốt hơn, năng suất cao hơn
- Cho phép làm việc với tất cả các điện thoại IP chuẩn SIP của nhiều hãng khác nhau
- Dễ dàng mở rộng và di chuyển, chỉ gắn thiết bị đầu cuối vào mạng máy tính là có thể dùng
2. Mô hình kết nối tổng thể

a. Các nhà cung cấp dịch vụ
- Tổng đài ảo chúng tôi cho phép kết nối mọi nhà cung cấp dịch vụ đầu số: 1800/1900/ đầu số cố định IP và đầu số cố định analog
b. Đầu cuối sử dụng
- Thiết bị đầu cuối sử dụng: IP Phone, Software cài trên Smartphone, Software cài trên PC, hoặc gateway sử dụng cho các điện thoại analog
3.Tính năng
STT |
MÔ TẢ |
THÔNG SỐ |
1 |
Trả lời tự động (IVR) |
KH tự thu âm |
2 |
Ghi âm cuộc gọi, nghe lại cuộc gọi, xóa cuộc gọi |
10 giờ |
3 |
Phát nhạc chờ |
Có |
4 |
Gọi đến, gọi đi, gọi nội bộ |
Có |
5 |
Chuyển cuộc gọi |
Có |
6 |
Rước cuộc gọi |
Có |
7 |
Định tuyến, phân bổ cuộc gọi tự động (ACD) |
Có |
8 |
Hiển thị số gọi đến |
Có |
9 |
Nhật ký cuộc gọi |
Có |
10 |
Đàm thoại tay 3 |
Có |
11 |
Điện thoại hội nghị |
Có |
12 |
Hỗ trợ Softphone (Bria, Zoiper) |
Có |
13 |
Đổi số máy lẻ tùy chọn |
Có |
14 |
Chặn số gọi đến |
Có |
15 |
Hướng dẫn sử dụng |
Có |
16 |
Toàn quyền quản lý tổng đài (giao diện web) |
Có |
17 |
48 giờ |
Có |
4. Bảng giá gói dịch vụ
STT |
MÔ TẢ |
CHI PHÍ |
1 |
Phí 1 lần (vnđ/lần) |
|
Phí cài đặt |
500.000 |
|
Reload tổng đài (bản đầu tiên sau khi nghiệm thu) |
500.000 |
2 |
Phí hàng tháng (vnđ/tháng) |
|
Basic: 3 cuộc gọi/nhận đồng thời, 10 số máy nhánh |
300.000 |
|
Advanced: 6 cuộc gọi/nhận đồng thời, 20 số máy nhánh |
450.000 |
|
Premium: 10 cuộc gọi/nhận đồng thời, 50 số máy nhánh |
550.000 |
|
Business: 30 cuộc gọi/nhận đồng thời, 100 số máy nhánh |
1.000.000 |
3 |
Dịch vụ bổ sung (vnđ/tháng) |
Có |
|
Bổ sung 3 cuộc gọi/nhận đồng thời |
200.000 |
|
Bổ sung blog 10 máy nhánh |
100.000 |
|
Bổ sung blog 10 giờ ghi âm |
100.000 |
|
Quản trị tổng đài |
500.000 |
|
Hạn chế thời gian gọi cho từng máy lẻ |
200.000 |
Thanh toán 12 tháng/lần. Báo giá chưa bao gồm 10% thuế VAT |